Danh Sách Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam Mới Nhất

Thứ năm, 9/11/2023, 15:21 - Anh Thư Hoàng
Biển số xe các tỉnh

Với sự thay đổi liên tục, các biển số xe trở thành dấu ấn đặc biệt trên các phương tiện di chuyển. Dưới đây là danh sách cập nhật mới nhất về biển số xe các tỉnh, thành phố tại Việt Nam. 

Biển số xe là gì?

Biển số xe là một chuỗi kí tự bao gồm các chữ cáichữ số được gắn lên phương tiện giao thông như ô tô, mô tô, xe tải nhằm mục đích phục vụ việc định danh, quản lý và kiểm soát giao thông. Mỗi biển số mang trong mình nhiều ý nghĩa, thể hiện thông tin về vùng miền, tỉnh thành, hay thứ tự đăng ký.

Theo nghị định số 748/2018/NĐ-CP về biển số xe ô tô và mô tô do Chính phủ ban hành ngày 30 tháng 5 năm 2018, quy định về cấu trúc biển số xe ô tô và mô tô tại Việt Nam. Nghị định này đặt ra các quy định rõ ràng về việc sử dụng các chữ số và chữ cái trên biển số xe, từ đó phục vụ việc quản lý giao thông của từng vùng, miền và địa phương.

Biển số xe mô tô (xe gắn máy):

Biển số xe ô tô:

Bảng tra cứu biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam

Ký hiệu biển số xe của các tỉnh, thành phố trong nước được quy định tại Thông tư 58/2020/TT-BGTVT, có hiệu lực kể từ ngày 01.8.2020. Đây là bản cập nhật mới nhất về biển số xe tại các địa phương.

Dưới đây là danh sách biển số xe 63 tỉnh, thành phố tại Việt Nam:

STT Tỉnh/Thành Phố Biển số xe
1 Cao Bằng 11
2 Lạng Sơn 12
3 Quảng Ninh 14
4 Hải Phòng 15 - 16
5 Thái Bình  17
6 Nam Định 18
7 Phú Thọ 19
8 Thái Nguyên 20
9 Yên Bái  21
10 Tuyên Quang 22
11 Hà Giang 23
12 Lào Cai 24
13 Lai Châu 25
14 Sơn La 26
15 Điện Biên 27
16 Hòa Bình 28
17 Hà Nội Từ 29 - 33 và 40
18 Hải Dương 34
19 Ninh Bình 35
20 Thanh Hóa 36
21 Nghệ An  37
22 Hà Tĩnh 38
23 Đà Nẵng 43
24 Đắk Lắk 47
25 Đắk Nông 48
26 Lâm Đồng 49
27 TP. Hồ Chí Minh 41, từ 50 - 59
28 Đồng Nai 39, 60
29 Bình Dương 61
30 Long An 62
31 Tiền Giang 63
32 Vĩnh Long 64
33 Cần Thơ 65
34 Đồng Tháp 66
35 An Giang 67
36 Kiên Giang 68
37 Cà Mau 69
38 Tây Ninh 70
39 Bến Tre 71
40 Bà Rịa - Vũng Tàu 72
41 Quảng Bình 73
42 Quảng Trị 74
43 Thừa Thiên Huế 75
44 Quãng Ngãi 76
45 Bình Định 77
46 Phú Yên 78
47 Khánh Hòa 79
48 Gia Lai 81
49 Kon Tum 82
50 Sóc Trăng 83
51 Trà Vinh 84
52 Ninh Thuận 85
53 Bình Thuận 86
54 Vĩnh Phúc 88
55 Hưng Yên 89
56 Hà Nam 90
57 Quảng Nam 92
58 Bình Phước 93
59 Bạc Liêu 94
60 Hậu Giang 95
61 Bắc Kạn 97
62 Bắc Giang 98
63 Bắc Ninh 99

Cách đọc kí tự trên biển số xe

Trên biển số xe, các ký tự bao gồm các chữ cái và số được sắp xếp theo một thứ tự cụ thể. Dưới đây là một hướng dẫn đơn giản giúp bạn hiểu rõ các ký tự trên biển số xe:

  • Hai số đầu: Hai chữ số đầu tiên là mã số vùng hoặc mã đặc trưng của tỉnh hoặc thành phố. Bao gồm hai chữ số từ 11 - 99 (trừ số 13). Ví dụ, "29A" thể hiện biển số xe của Hà Nội, "51A" cho biết đây là biển số xe của TP. Hồ Chí Minh.
  • Chữ cái tiếp theo: Seri đăng ký bao gồm các chữ cái từ A đến Z.
  • Nhóm số cuối: Thể hiện thứ tự đăng ký xe. Bao gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99

Cụ thể:

  • Biển số xe gắn máy

    • Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sê ri đăng ký. Giữa ký hiệu địa phương và sê ri đăng ký được phân cách bằng dấu gạch ngang (-).
    • Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
  • Biển số xe ô tô

    • Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối giữa biển số.
    • Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sê ri đăng ký
    • Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.

>> Xem thêm: